Backing (Carrier) Material |
Cao su |
Backing (Carrier) Thickness (Metric) |
0.76 Millimeter |
Chiều dài (hệ Mét) |
6.7 Meter |
Chiều rộng (hệ Mét) |
19 Millimeter |
Features |
Lưu hóa, Tự dính |
Loại keo kết dính |
Không dính |
Lực kéo (hệ Mét) |
2068.4 KPa |
Minimum Operating Temperature (Celsius) |
0 độ C |
Nhiệt độ hoạt động tối đa (độ C) |
80 độ C |
Nhãn hiệu |
Temflex™ |
Số lượng trường hợp |
12 Rolls |
Tape Grade |
General Use |
Total Tape Thickness without Liner (Metric) |
0.76 Millimetre |
Tuổi thọ |
3 Year |
Voltage Rating |
600 V |
Đơn vị trên thùng |
100.0 |
Độ bền cách điện |
600 |
Độ giãn dài tới khi đứt |
700.0 % |
Ứng dụng |
Bảo trì điện, Insulation |
Chi tiết
Đặc điểm nổi bật
- Được tận dụng để loại bỏ lớp lót bảo vệ băng trước khi sử dụng một cách dễ dàng
- Là loại băng keo được sử dụng để dán thùng. Màng băng keo dai chắc. Khả năng chịu nhiệt rộng phù hợp ngành đông lạnh, chịu được nhiệt độ cao khi đóng hàng đi biển nhiều ngày. Độ bám dính chắc và chịu được rung động sau khi dán
- Khả năng tản nhiệt tốt, mang lại sự ổn định ở các mối nối
- Linh hoạt trong một phạm vi nhiệt độ rộng
Là loại băng keo được sử dụng để dán thùng với những ưu điểm vượt trội như sau: Màng băng keo dai chắcKhả năng chịu nhiệt rộng phù hợp ngành đông lạnh, chịu được nhiệt độ cao khi đóng hàng đi biển nhiều ngàyĐộ bám dính chắc và chịu được rung động sau khi dán
Băng keo đóng thùng 309 3M đựoc cấu thành bởi lớp keo acrylic nên lực trượt thấp, lực dính cao và dán tốt trên những thùng carton tái chế có trọng lượng dưới 45 kg ở nhiệt độ thấp (0oC). Ngoài ra, băng dính này rất dai chắc, chịu UV và hoá chất tốt,có nhiều độ dày khác nhau (45, 50, 65, 80, 90 µm). Đặc biệt có thể in ấn theo thiết kế của khách hàng