,

Tủ RMU 24 KV schneider


✔ Thương hiệu: Schneider
✔ Xuất xứ: chính hãng
✔ Bảo hành: 12 tháng
✔ Tình trạng: Sẵn hàng
✔ Hàng có đầy đủ CO, CQ, Hóa đơn VAT.
☎️ Liên hệ: trực tiếp để được hỗ trợ kỹ thuật và nhận ưu đãi về giá. 0989.79.4846

Tủ RMU trung thế 24kV Schneider 

Tủ hợp bộ mạch vòng trung thế 24kV – Dòng sản phẩm RM6 – Sử dụng dao cắt tải kết hợp cầu chì, định mức đến 2000kVA

-Sử dụng máy cắt có Rơ le bảo vệ, định mức đến 8000kVA

-Khả năng chịu hồ quang bên trong phù hợp tiêu chuẩn IEC62271-200

-Khả năng chịu hồ quang bên trong của tủ là 20kA 1s – Khí thổi xuống đáy.

(Nếu khí thổi ra phía sau, khả năng chịu hồ quang bên trong lớ nhất là 16kA 1s).

-Dao cắt 3 vị trí hình thành khoá liên động tự nhiên.
           

Tủ RMU trung thế 24kV Schneider

 

-Các bộ phận không cần bảo trì, tuân thủ tiêu chuẩn IEC 62271-1, hệ thống áp suất được hàn kín vĩnh

viễn. Vỏ tủ kín bằng thép không gỉ. Tuổi thọ 30 năm.

-Nối đất nhìn thấy được: Chỉ thị vị trí đóng của dao nối đất được đặt ở phần trên cùng của RM6

và có thể được nhìn thấy qua nắp đậy trong suốt khi dao nối đất ở vị trí đóng.

-Tủ đóng cắt chứa đầy khí SF6 ở áp suất 0.2bar.

-Mức độ bảo vệ IP67: ngập 30 phút theo tiêu chuẩn IEC 60529

-Có thể thu hồi khí SF6 – (Sulphur hexafluoride) đã qua sử dụng.

-Ngăn máy cắt được kết hợp với Rơ le bảo vệ độc lập tự cung cấp điện thông qua cảm biến dòng điện (Rơ le VIP) hoặc kết hợp

với Rơ le bảo vệ có nguồn phụ (Rơ le Sepam)

Máy cắt 200A (D) – Bảo vệ máy biến áp; Máy cắt 630A (B) – Bảo vệ đường dây.

-Dao cắt tải sử dụng kỹ thuật phun khí SF6 để dập hồ quang.

-Máy cắt sử dụng kỹ thuật quay hồ quang cộng với sự tự dãn khí SF6, cho phép cắt tất cả dòng cho tới dòng ngắn mạch

 

Tên gọi và ký hiệu và tên viết tắt các ngăn tủ RMU trung thế Schneider 24kV

 

Ngăn I – Ngăn Cầu dao phụ tải 630A (CDPT)

Ngăn Q –  Ngăn Cầu dao kết hợp cầu chì ( CDCC)

Ngăn D – Ngăn máy cắt  (MC)200A bảo vệ máy biến áp. Ngăn D sử dụng các Role VIP 45 và 400..

Ngăn B – Ngăn máy cắt 630A bảo vệ đường dây

Ngăn Mt – Ngăn đo lường

 

 

Kích thước và trọng lượng tủ RMU 24kV Schneider

 

 

Mã hàng

Khối lượng (kg)

Chiều dài (mm)

Mô tả

NE-QI

180

L = 829

*NE = Non – Extensible (Không thể mở rộng).

* RE = Extensible to the Right (Có thể mở rộng về bên phải).

* LE = Extensible to the Left (Có thể mở rộng về bên trái).

* DE = Extensible Module to the Right or Left (One Function) (Có thể mở rộng về bên phải hoặc bên trái – Một chức năng).

*Khi ghép 2 tủ vào nhau thì có một khoảng cách là 30mm.

NE-IQI

275

L = 1186

NE-III

240

L = 1186

NE-IDI

240

L = 1186

NE-IBI

250

L = 1186

NE-IIII

320

L = 1619

NE-IIQI

355

L = 1619

NE-QIQI

390

L = 1619

NE-IIDI

330

L = 1619

NE-IIBI

330

L = 1619

NE-DIDI

340

L = 1619

NE-BIBI

340

L = 1619

DE-Mt

400

L = 1106

Không có ngăn hạ áp (Cao = 1174)
DE-Mt

420

L = 1106

Có ngăn hạ áp (Cao = 1606)