Tủ RMU trung thế 24kV Schneider
-Sử dụng máy cắt có Rơ le bảo vệ, định mức đến 8000kVA
-Khả năng chịu hồ quang bên trong phù hợp tiêu chuẩn IEC62271-200
-Khả năng chịu hồ quang bên trong của tủ là 20kA 1s – Khí thổi xuống đáy.
(Nếu khí thổi ra phía sau, khả năng chịu hồ quang bên trong lớ nhất là 16kA 1s).
Tủ RMU trung thế 24kV Schneider
-Các bộ phận không cần bảo trì, tuân thủ tiêu chuẩn IEC 62271-1, hệ thống áp suất được hàn kín vĩnh
viễn. Vỏ tủ kín bằng thép không gỉ. Tuổi thọ 30 năm.
-Nối đất nhìn thấy được: Chỉ thị vị trí đóng của dao nối đất được đặt ở phần trên cùng của RM6
và có thể được nhìn thấy qua nắp đậy trong suốt khi dao nối đất ở vị trí đóng.
-Tủ đóng cắt chứa đầy khí SF6 ở áp suất 0.2bar.
-Mức độ bảo vệ IP67: ngập 30 phút theo tiêu chuẩn IEC 60529
-Có thể thu hồi khí SF6 – (Sulphur hexafluoride) đã qua sử dụng.
-Ngăn máy cắt được kết hợp với Rơ le bảo vệ độc lập tự cung cấp điện thông qua cảm biến dòng điện (Rơ le VIP) hoặc kết hợp
với Rơ le bảo vệ có nguồn phụ (Rơ le Sepam)
Máy cắt 200A (D) – Bảo vệ máy biến áp; Máy cắt 630A (B) – Bảo vệ đường dây.
-Dao cắt tải sử dụng kỹ thuật phun khí SF6 để dập hồ quang.
-Máy cắt sử dụng kỹ thuật quay hồ quang cộng với sự tự dãn khí SF6, cho phép cắt tất cả dòng cho tới dòng ngắn mạch
Tên gọi và ký hiệu và tên viết tắt các ngăn tủ RMU trung thế Schneider 24kV
Ngăn I – Ngăn Cầu dao phụ tải 630A (CDPT)
Ngăn Q – Ngăn Cầu dao kết hợp cầu chì ( CDCC)
Ngăn D – Ngăn máy cắt (MC)200A bảo vệ máy biến áp. Ngăn D sử dụng các Role VIP 45 và 400..
Ngăn B – Ngăn máy cắt 630A bảo vệ đường dây
Ngăn Mt – Ngăn đo lường
Kích thước và trọng lượng tủ RMU 24kV Schneider
Mã hàng |
Khối lượng (kg) |
Chiều dài (mm) |
Mô tả |
NE-QI |
180 |
L = 829 |
*NE = Non – Extensible (Không thể mở rộng).
* RE = Extensible to the Right (Có thể mở rộng về bên phải). * LE = Extensible to the Left (Có thể mở rộng về bên trái). * DE = Extensible Module to the Right or Left (One Function) (Có thể mở rộng về bên phải hoặc bên trái – Một chức năng). *Khi ghép 2 tủ vào nhau thì có một khoảng cách là 30mm. |
NE-IQI |
275 |
L = 1186 |
|
NE-III |
240 |
L = 1186 |
|
NE-IDI |
240 |
L = 1186 |
|
NE-IBI |
250 |
L = 1186 |
|
NE-IIII |
320 |
L = 1619 |
|
NE-IIQI |
355 |
L = 1619 |
|
NE-QIQI |
390 |
L = 1619 |
|
NE-IIDI |
330 |
L = 1619 |
|
NE-IIBI |
330 |
L = 1619 |
|
NE-DIDI |
340 |
L = 1619 |
|
NE-BIBI |
340 |
L = 1619 |
|
DE-Mt |
400 |
L = 1106 |
Không có ngăn hạ áp (Cao = 1174) |
DE-Mt |
420 |
L = 1106 |
Có ngăn hạ áp (Cao = 1606) |